Nhằm mục đích dễ dàng cho việc tuyển sinh du học Hàn Quốc, từ năm 2016, Đại sứ quán Đại Hàn Dân Quốc đã phân chia các trường đại học tại Hàn Quốc theo 3 dạng: trường được ưu tiên, trường đại học không được ưu tiên và trường đại học hạn chế tuyển sinh. Theo chính sách này, các du học sinh sẽ được hưởng chính sách ưu tiên, không được hưởng chính sách ưu tiên và hạn chế quyền lợi khi xét tuyển vào các trường cao đẳng, đại học tại Hàn Quốc.
Theo danh sách các trường ưu tiên visa thẳng năm 2018, các trường thuộc các trường visa thẳng gồm có 67 trường Đại học và 14 trường cao đẳng.
Khái niệm
“Visa thẳng” thực chất là hệ visa ưu tiên cho các trường đại học có hệ thống quản lý sinh viên tốt, có uy tín cao tại Hàn Quốc.
Ưu thế của trường visa thẳng
Thay vì phải chờ đợi và trải qua rất nhiều thủ tục xét duyệt visa du học của Đại sứ quán Hàn Quốc như bao người khác, nếu nhận được “visa thẳng”, bạn sẽ được ưu tiên nhiều quyền lợi đặc biệt so với visa thông thường như:
- Hồ sơ xin visa đơn giản ngắn gọn, không khó khăn trong việc chứng minh tài chính;
- Không cần tham gia phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc;
- Ưu tiên thời gian xử lý hồ sơ xin visa …
Danh sách các trường visa thẳng năm 2018
Hệ Đại học
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Gachon University |
23 |
Donggulr University |
45 |
lncheon National University |
2 |
Catholic Kwandong University |
24 |
Dongseo University |
46 |
lnha University |
3 |
Catholic University of Korea |
25 |
Dong-eui University |
47 |
Jeonju University |
4 |
Gangneung-Wonju National University |
26 |
Mokpo National Maritime University |
48 |
Jeju National University |
5 |
Konkuk University |
27 |
Pai Chai University |
49 |
Chosun University |
6 |
Konyang University |
28 |
Baekseok University |
50 |
Joongbu University |
7 |
Kyungnam University |
29 |
Pusan National University |
51 |
Chung-Ang University |
8 |
Kyungpook National University |
30 |
Susan University of Foreign Studies |
52 |
Jungwon University |
9 |
Kyungsung UniverSlty |
31 |
Sahmyoolr University |
53 |
Changwon National University |
10 |
Kyung Hee University |
32 |
Seo’tyeong University |
54 |
Cheongju University |
11 |
Korea University (Sejong Campus) |
33 |
Sun Moon University |
55 |
Chungnam National University |
12 |
Kosin University |
34 |
Sungkyunkwan University |
56 |
Chungbuk National University |
13 |
Kwangju Women’s University |
35 |
Sungshin Women’s University |
57 |
Pyeongtaek University |
14 |
Kookmin University |
36 |
Sangmyung University |
58 |
KAIST |
15 |
Kunsan National University |
37 |
Sejong University |
59 |
Korea National University of Education |
16 |
Kumoh National Institute of Technology |
38 |
Silla University |
60 |
International University of Korea |
17 |
Gimcheon University |
39 |
Andong National University |
61 |
Handong Global University |
18 |
Dankook University |
40 |
Yonsei University (Wonju Campus) |
62 |
Hallym University |
19 |
Daegu Catholic University |
41 |
Yeungnam University |
63 |
Hanseo University |
20 |
Daegu University |
42 |
Woosulc University |
64 |
Hanyang University |
21 |
Daegu Haany University |
43 |
Woosong University |
65 |
Honam University |
22 |
Daejeon University |
44 |
Ewha Womans University |
66 |
Hoseo University |
|
|
|
|
67 |
Hongik University |
Hệ cao đẳng
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
1 |
Daegu Technical UniverSity |
6 |
Yeungjin College |
11 |
Jeonju Kijeon College |
2 |
Dongyang Mirae University |
7 |
Yong-in Songdam College |
12 |
Cheju Tourism College |
3 |
Bucheon University |
8 |
Ulsan College |
13 |
Cheju Halla University |
4 |
Seoul Institute of the Arts |
9 |
lnha Technical College |
14 |
Korea College of Media Arts |
5 |
Yeungnam University College |
10 |
Jeonbuk Science College |
|
Các trường đại học, cao đẳng visa thẳng ASCI 2018